CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 55 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.000259.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
2 1.000711.000.00.00.H16 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
3 1.000713.000.00.00.H16 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
4 1.000715.000.00.00.H16 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
5 1.005043.000.00.00.H16 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
6 1.005069.000.00.00.H16 Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
7 1.005061.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
8 1.005073.000.00.00.H16 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
9 2.001988.000.00.00.H16 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
10 1.005354.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Giáo dục nghề nghiệp
11 2.001989.000.00.00.H16 Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
12 1.005082.000.00.00.H16 Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
13 1.005088.000.00.00.H16 Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
14 1.001499.000.00.00.H16 Phê duyệt liên kết giáo dục Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
15 1.005087.000.00.00.H16 Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân