CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2018 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1891 1.001493.000.00.00.H16 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1892 1.008501.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc (cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1893 2.002225.000.00.00.H16 Đăng ký thuế Lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1894 2.002259.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1895 2.000371.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Sở Công thương Kinh doanh khí
1896 1.000774.000.00.00.H16 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế
1897 1.007673.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1898 1.008493.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. - Cấp Cục Thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1899 1.008565.000.00.00.H16 Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1900 2.002235.000.00.00.H16 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1901 2.000163.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Sở Công thương Kinh doanh khí
1902 2.000339.000.00.00.H16 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế
1903 1.007689.000.00.00.H16 Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1904 1.008323.000.00.00.H16 Khai thuế bảo vệ môi trường CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1905 1.008507.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc (Cấp cục Thuế/Chi cục Thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế