CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2113 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
2071 1.009657.000.00.00.H16 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư
2072 1.009659.000.00.00.H16 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư
2073 1.009661.000.00.00.H16 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư
2074 1.008423.000.00.00.H16 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
2075 2.001991.000.00.00.H16 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
2076 2.002050.000.00.00.H16 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
2077 2.002053.000.00.00.H16 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
2078 1.009655.000.00.00.H16 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Quy hoạch
2079 1.009671.000.00.00.H16 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Quy hoạch
2080 1.010029.000.00.00.H16 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2081 1.010031.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2082 2.002044.000.00.00.H16 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2083 1.011606.000.00.00.H16 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
2084 1.011609.000.00.00.H16 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
2085 1.010788.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công