CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4542 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
16 1.009769.000.00.00.H16 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đầu tư
17 1.009770.000.00.00.H16 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đầu tư
18 1.009772.000.00.00.H16 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (BQL) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đầu tư
19 1.009775.000.00.00.H16 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đầu tư
20 1.009777.000.00.00.H16 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đầu tư
21 1.009768.000.00.00.H16 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đầu tư
22 2.001955.000.00.00.H16 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lao động - tiền lương
23 2.000063.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thương mại quốc tế
24 2.000314.000.00.00.H16 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thương mại quốc tế
25 1.009973.000.00.00.H16 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp
26 1.009974.000.00.00.H16 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp
27 1.009975.000.00.00.H16 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp
28 1.000711.000.00.00.H16 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
29 1.000713.000.00.00.H16 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
30 1.000715.000.00.00.H16 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác