CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 90 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1 1.003029.000.00.00.H16 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Sở Y tế Trang thiết bị và công trình y tế
2 1.003039.000.00.00.H16 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Sở Y tế Trang thiết bị và công trình y tế
3 1.002483.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm
4 1.002600.000.00.00.H16 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Sở Y tế Mỹ phẩm
5 1.001806.000.00.00.H16 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Y tế bảo trợ xã hội
6 1.012990.H16 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Sở Y tế bảo trợ xã hội
7 1.012991.H16 Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Y tế bảo trợ xã hội
8 1.012992.H16 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Y tế bảo trợ xã hội
9 1.012993.H16 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Y tế bảo trợ xã hội
10 2.000051.000.00.00.H16 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế Sở Y tế bảo trợ xã hội
11 2.000056.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế bảo trợ xã hội
12 2.000135.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế bảo trợ xã hội
13 2.000144.000.00.00.H16 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế bảo trợ xã hội
14 2.000216.000.00.00.H16 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế bảo trợ xã hội
15 2.000282.000.00.00.H16 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế bảo trợ xã hội