16 |
2.000314.000.00.00.H16 |
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Thương mại quốc tế |
|
|
17 |
1.009973.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
18 |
1.009974.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
19 |
1.009975.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
20 |
1.009794.000.00.00.H16 |
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng - Trùng lặp |
|
|
21 |
2.000347.000.00.00.H16 |
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Thương mại quốc tế |
|
|
22 |
1.009977.000.00.00.H16 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
23 |
2.000327.000.00.00.H16 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Thương mại quốc tế |
|
|
24 |
1.009978.000.00.00.H16 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
25 |
2.000450.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Thương mại quốc tế |
|
|
26 |
1.009979.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
27 |
1.009748.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Đầu tư |
|
|
28 |
1.009756.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Đầu tư |
|
|
29 |
1.009994.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|
30 |
1.009995.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Hoạt động xây dựng - Trùng lặp |
|
|