CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 188 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 1.007713.000.00.00.H16 Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai Cục Thuế tỉnh Thuế
32 1.007037.H16 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư Cục Thuế tỉnh Thuế
33 1.007699.000.00.00.H16 Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
34 1.008307.000.00.00.H16 Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in Cục Thuế tỉnh Thuế
35 1.008517.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi (Cấp cục Thuế/chi cục Thuế). Cục Thuế tỉnh Thuế
36 1.007709.000.00.00.H16 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
37 1.007776.000.00.00.H16 Khai gia hạn thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC Cục Thuế tỉnh Thuế
38 1.008504.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi- Cấp Cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
39 1.008505.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến - Cấp Cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
40 1.008572.000.00.00.H16 Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Cấp Cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
41 2.002229.000.00.00.H16 Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế tỉnh Thuế
42 1.007720.000.00.00.H16 Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Cấp Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
43 1.007700.000.00.00.H16 Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) Cục Thuế tỉnh Thuế
44 1.008575.000.00.00.H16 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
45 1.008578.000.00.00.H16 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế tỉnh Thuế