CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 133 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
121 1.009449.000.00.00.H16 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
122 1.009447.000.00.00.H16 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
123 1.009446.000.00.00.H16 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
124 1.009444.000.00.00.H16 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
125 1.009443.000.00.00.H16 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
126 1.009445.000.00.00.H16 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
127 1.009442.000.00.00.H16 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy
128 1.002883.000.00.00.H16 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
129 1.008029.000.00.00.H16 Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
130 1.008028.000.00.00.H16 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
131 2.002287.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
132 1.008027.000.00.00.H16 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
133 1.010708.000.00.00.H16 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ