31 |
2.002665 |
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Sở Tài chính |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
32 |
2.002666 |
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Sở Tài chính |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
33 |
2.002667 |
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Sở Tài chính |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
34 |
2.002668 |
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Tài chính |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
35 |
2.002551.000.00.00.H16 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Sở Tài chính |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
|
36 |
1.009491.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Tài chính |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
37 |
1.009492.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Tài chính |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
38 |
1.009493.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Tài chính |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
39 |
1.009494.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Tài chính |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
40 |
1.005436.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Sở Tài chính |
Quản lý công sản |
|
|
41 |
1.005437.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
Sở Tài chính |
Quản lý công sản |
|
|
42 |
1.006218.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Sở Tài chính |
Quản lý công sản |
|
|
43 |
1.006219.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
Sở Tài chính |
Quản lý công sản |
|
|
44 |
1.006220.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Sở Tài chính |
Quản lý công sản |
|
|
45 |
1.006221.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Sở Tài chính |
Quản lý công sản |
|
|