CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 86 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 2.001993.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
47 1.009731.000.00.00.H16 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư
48 2.001992.000.00.00.H16 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
49 1.009736.000.00.00.H16 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư
50 2.001954.000.00.00.H16 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
51 1.009729.000.00.00.H16 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư
52 2.002045.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
53 2.002072.000.00.00.H16 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
54 2.000765.000.00.00.H16 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
55 1.010027.000.00.00.H16 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
56 2.002033.000.00.00.H16 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
57 2.002034.000.00.00.H16 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
58 2.002032.000.00.00.H16 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
59 2.002029.000.00.00.H16 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
60 2.002031.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp