CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
91 1.000482.000.00.00.H16 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
92 1.009466.000.00.00.H16 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
93 1.001973.000.00.00.H16 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
94 1.001966.000.00.00.H16 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
95 1.001865.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
96 1.001853.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
97 1.001823.000.00.00.H16 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
98 2.000178.000.00.00.H16 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
99 2.000839.000.00.00.H16 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
100 2.001953.000.00.00.H16 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
101 1.000401.000.00.00.H16 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
102 1.001978.000.00.00.H16 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
103 1.009467.000.00.00.H16 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
104 1.010819.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
105 1.010804.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công