CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2006 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1921 1.008498.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1922 1.008554.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1923 1.008564.000.00.00.H16 Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1924 3.000083.000.00.00.H16 Giảm thuế nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1925 2.000221.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
1926 2.000004.000.00.00.H16 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1927 1.003677.000.00.00.H16 Khai báo tạm vắng Cấp Quận/huyện Công An
1928 1.004222.000.00.00.H16 Đăng ký thường trú Cấp Quận/huyện Công An
1929 2.001159.000.00.00.H16 Thông báo lưu trú Cấp Quận/huyện Công An
1930 1.008558.000.00.00.H16 Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1931 1.008758.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV Thuế
1932 2.000172.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
1933 2.000002.000.00.00.H16 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1934 2.001434.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
1935 2.000033.000.00.00.H16 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại