CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2083 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1981 2.000033.000.00.00.H16 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1982 1.004494.000.00.00.H16 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1983 1.004923.000.00.00.H16 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
1984 1.008336.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế tỉnh Thuế
1985 2.002233.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
1986 2.001433.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
1987 2.000131.000.00.00.H16 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1988 1.008319.000.00.00.H16 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước. Cục Thuế tỉnh Thuế
1989 1.003401.000.00.00.H16 Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
1990 2.000001.000.00.00.H16 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1991 1.008321.000.00.00.H16 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế tỉnh Thuế
1992 2.001474.000.00.00.H16 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1993 1.008325.000.00.00.H16 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế tỉnh Thuế
1994 1.008317.000.00.00.H16 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản . Cục Thuế tỉnh Thuế
1995 2.001264.000.00.00.H16 Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới Sở Công thương Xuất nhập khẩu