CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1960 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1951 1.010007.000.00.00.H16 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
1952 2.002407.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Giải quyết khiếu nại
1953 2.002411.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Giải quyết khiếu nại
1954 2.002394.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Giải quyết tố cáo
1955 2.002499.000.00.00.H16 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Xử lý đơn thư
1956 1.003197.000.00.00.H16 Xóa đăng ký thường trú Cấp Quận/huyện Công An
1957 2.000889.000.00.00.H16 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
1958 1.008455.000.00.00.H16 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
1959 1.001645.000.00.00.H16 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên nước
1960 1.001662.000.00.00.H16 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên nước