CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 133 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
121 1.000419.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
122 2.001023.000.00.00.H16 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
123 2.000986.000.00.00.H16 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
124 1.002440.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
125 1.001257.000.00.00.H16 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
126 1.008903.000.00.00.H16 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thư viện
127 1.003677.000.00.00.H16 Khai báo tạm vắng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Công An
128 1.004222.000.00.00.H16 Đăng ký thường trú Cấp Xã/Phường/Thị trấn Công An
129 2.001159.000.00.00.H16 Thông báo lưu trú Cấp Xã/Phường/Thị trấn Công An
130 1.004492.000.00.00.H16 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
131 1.011606.000.00.00.H16 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
132 1.011609.000.00.00.H16 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
133 1.003197.000.00.00.H16 Xóa đăng ký thường trú Cấp Xã/Phường/Thị trấn Công An