CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 126 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
76 1.010810.000.00.00.H16 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
77 1.010811.000.00.00.H16 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
78 1.010812.000.00.00.H16 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
79 1.010814.000.00.00.H16 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
80 1.010816.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
81 1.010817.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
82 1.010818.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
83 1.010819.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
84 1.010820.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
85 1.010821.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
86 1.010825.000.00.00.H16 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
87 1.010829.000.00.00.H16 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
88 1.010830.000.00.00.H16 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
89 1.010833.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
90 2.001157.000.00.00.H16 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công