CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 98 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
46 1.002804.000.00.00.H16 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
47 1.002801.000.00.00.H16 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 1.002796.000.00.00.H16 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
49 1.002793.000.00.00.H16 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
50 2.001002.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
51 1.002300.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
52 1.002030.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
53 1.001896.000.00.00.H16 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
54 1.001737.000.00.00.H16 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
55 2.000847.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
56 1.001919.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
57 2.000881.000.00.00.H16 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
58 2.000872.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
59 1.001777.000.00.00.H16 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
60 1.001623.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ