CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 56 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 1.009976.000.00.00.H16 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
32 1.009977.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
33 1.007764.000.00.00.H16 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
34 1.008432.000.00.00.H16 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
35 1.003011.000.00.00.H16 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
36 1.008992.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
37 1.008993.000.00.00.H16 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
38 1.009788.000.00.00.H16 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
39 1.009791.000.00.00.H16 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
40 1.006871.000.00.00.H16 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Sở Xây dựng Vật liệu xây dựng
41 1.011675.000.00.00.H16 Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Sở Xây dựng Giám định tư pháp xây dựng
42 1.011976.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
43 1.011977.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
44 1.010747.000.00.00.H16 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
45 1.007762.000.00.00.H16 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn Sở Xây dựng Nhà ở và công sở