CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 33 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
16 1.009978.000.00.00.H16 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
17 1.009979.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
18 1.009983.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
19 1.009985.000.00.00.H16 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
20 1.009986.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
21 1.009988.000.00.00.H16 Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
22 1.009989.000.00.00.H16 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
23 1.009990.000.00.00.H16 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
24 1.009991.000.00.00.H16 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
25 1.007764.000.00.00.H16 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
26 1.008432.000.00.00.H16 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
27 1.009788.000.00.00.H16 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
28 1.009791.000.00.00.H16 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
29 1.006871.000.00.00.H16 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Sở Xây dựng Vật liệu xây dựng
30 1.010747.000.00.00.H16 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản