CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 158 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
91 2.002516.000.00.00.H16 Xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ tịch
92 2.001567.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) Cấp Quận/huyện Tổ chức, biên chế
93 1.009996.000.00.00.H16 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Cấp Quận/huyện Hoạt động Xây dựng
94 1.011471.000.00.00.H16 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
95 3.000250.000.00.00.H16 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
96 1.004082.000.00.00.H16 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Môi trường
97 1.010788.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công
98 1.010803.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công
99 1.010804.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
100 1.010805.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
101 1.010810.000.00.00.H16 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
102 1.010812.000.00.00.H16 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
103 1.010814.000.00.00.H16 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
104 1.010816.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
105 1.010817.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công