CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 244 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 2.001044.000.00.00.H16 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
47 1.012836.H16 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Cấp Quận/huyện Chăn nuôi
48 1.012837 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Cấp Quận/huyện Chăn nuôi
49 1.013040.H16 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Cấp Quận/huyện Chính sách thuế
50 1.002610.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ được miễn, giảm học phí khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập Cấp Quận/huyện Chính Sách
51 1.003070.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ Cấp Quận/huyện Chính Sách
52 1.004937.000.00.00.H16 Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Cấp Quận/huyện Chính Sách
53 1.008240.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội Cấp Quận/huyện Chính Sách
54 1.012222.000.00.00.H16 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
55 1.012223.000.00.00.H16 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
56 1.012427.000.00.00.H16 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Cấp Quận/huyện Cụm công nghiệp
57 1.002273.000.00.00.H16 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
58 1.012756.000.00.00.H16 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Cấp Quận/huyện Đất đai
59 1.012765.000.00.00.H16 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Cấp Quận/huyện Đất đai
60 1.012766.000.00.00.H16 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Cấp Quận/huyện Đất đai