CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 222 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
196 2.000986.000.00.00.H16 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch
197 1.002440.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công
198 1.003423.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Người có công
199 1.002252.000.00.00.H16 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần Người có công
200 1.002271.000.00.00.H16 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần Người có công
201 1.005106.000.00.00.H16 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
202 1.003057.000.00.00.H16 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ Người có công
203 2.000335.000.00.00.H16 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Bảo trợ xã hội
204 1.001257.000.00.00.H16 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công
205 1.008903.000.00.00.H16 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện
206 1.001134.000.00.00.H16 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Đất đai
207 1.001310.000.00.00.H16 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội
208 1.003677.000.00.00.H16 Khai báo tạm vắng Công An
209 2.001159.000.00.00.H16 Thông báo lưu trú Công An
210 1.004583.000.00.00.H16 Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm