31 |
1.010595.000.00.00.H16 |
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
32 |
1.010596.000.00.00.H16 |
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
33 |
2.000111.000.00.00.H16 |
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
34 |
2.002341.000.00.00.H16 |
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
35 |
2.002343.000.00.00.H16 |
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
36 |
2.000062.000.00.00.H16 |
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
37 |
2.000135.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
38 |
2.000141.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
39 |
2.000144.000.00.00.H16 |
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
40 |
2.000216.000.00.00.H16 |
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
41 |
2.000282.000.00.00.H16 |
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
42 |
2.000477.000.00.00.H16 |
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
43 |
1.000138.000.00.00.H16 |
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
44 |
1.000154.000.00.00.H16 |
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
45 |
1.000167.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|