CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 381 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
211 1.012084.000.00.00.H16 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Cấp Quận/huyện Gia đình
212 1.012085.000.00.00.H16 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Quận/huyện Gia đình
213 1.011441.000.00.00.H16 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
214 1.011442.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
215 1.011443.000.00.00.H16 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
216 1.011445.000.00.00.H16 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
217 1.004439.000.00.00.H16 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/huyện GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
218 1.005092.000.00.00.H16 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Cấp Quận/huyện GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
219 2.002284.000.00.00.H16 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
220 1.005097.000.00.00.H16 Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
221 2.002478.000.00.00.H16 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
222 2.002479.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
223 2.002480.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
224 2.002481.000.00.00.H16 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
225 2.002482.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học