CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 308 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
151 1.005394.000.00.00.H16 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức
152 2.000913.000.00.00.H16 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Chứng thực
153 2.000942.000.00.00.H16 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Cấp Quận/huyện Chứng thực
154 2.001009.000.00.00.H16 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Chứng thực
155 1.012222.000.00.00.H16 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
156 1.012223.000.00.00.H16 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
157 1.002314.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Đất đai
158 2.000348.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Quận/huyện Đất đai
159 2.000955.000.00.00.H16 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện Cấp Quận/huyện Đất đai
160 1.001990.000.00.00.H16 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Cấp Quận/huyện Đất đai
161 1.001991.000.00.00.H16 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
162 1.002273.000.00.00.H16 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
163 1.004203.000.00.00.H16 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Cấp Quận/huyện Đất đai
164 1.011616.000.00.00.H16 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
165 2.001938.000.00.00.H16 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai