CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2018 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1501 1.000058.000.00.00.H16 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1502 1.003388.000.00.00.H16 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
1503 1.011647.000.00.00.H16 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1504 2.001827.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1505 2.001241.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1506 1.008409.000.00.00.H16 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
1507 1.008410.000.00.00.H16 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
1508 1.003893.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1509 1.003921.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1510 1.004385.000.00.00.H16 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1511 2.001401.000.00.00.H16 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1512 2.001793.000.00.00.H16 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1513 2.001795.000.00.00.H16 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1514 1.003188.000.00.00.H16 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1515 1.003232.000.00.00.H16 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi