CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2018 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
511 3.000297.H16 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
512 3.000298.H16 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
513 3.000299.H16 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
514 3.000300.H16 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
515 3.000301.H16 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
516 3.000302.H16 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
517 3.000303.H16 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
518 3.000304.H16 Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
519 3.000305.H16 Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
520 3.000306.H16 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
521 1.001714.000.00.00.H16 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
522 1.002982.000.00.00.H16 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
523 1.004436.000.00.00.H16 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
524 1.009002.000.00.00.H16 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
525 2.002593.000.00.00.H16 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân