CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1989 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1186 1.003596.000.00.00.H16 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
1187 1.003605.000.00.00.H16 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
1188 1.008838 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1189 1.002211.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật
1190 2.000930.000.00.00.H16 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật
1191 2.000950.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật
1192 1.005201.000.00.00.H16 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1193 1.012939.H16 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1194 1.012950.H16 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1195 1.012951.H16 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1196 1.013025.H16 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1197 1.013027.H16 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1198 1.013028.H16 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1199 1.010091.000.00.00.H16 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
1200 1.010092.000.00.00.H16 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai