1 |
1.003633.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
2 |
1.003659.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
3 |
1.003687.000.00.00.H16 |
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
4 |
1.004379.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
5 |
1.004470.000.00.00.H16 |
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
6 |
1.005442.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
7 |
1.010902.000.00.00.H16 |
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
|
8 |
1.000820.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
9 |
1.002690.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
10 |
1.008377.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
11 |
1.008379.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
12 |
1.012353.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
13 |
2.000393.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
14 |
2.001137.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
15 |
2.001643.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|