1 |
2.001918.000.00.00.H16 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư |
|
|
2 |
2.001583.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
3 |
2.002011.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
4 |
2.002043.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
5 |
2.002283.000.00.00.H16 |
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
|
|
6 |
2.002603.000.00.00.H16 |
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
|
|
7 |
2.002551.000.00.00.H16 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
|
8 |
1.009491.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
9 |
1.009492.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
10 |
1.009493.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
11 |
1.009494.000.00.00.H16 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
12 |
1.010026.000.00.00.H16 |
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
13 |
1.009653.000.00.00.H16 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư |
|
|
14 |
1.005124.000.00.00.H16 |
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
15 |
2.001993.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|