CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 188 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
166 2.002321.000.00.00.H16 Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
167 1.008496.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại Cục Thuế tỉnh Thuế
168 1.008498.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
169 1.008554.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế tỉnh Thuế
170 1.008564.000.00.00.H16 Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
171 3.000083.000.00.00.H16 Giảm thuế nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo Cục Thuế tỉnh Thuế
172 1.008558.000.00.00.H16 Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Cục Thuế tỉnh Thuế
173 1.008758.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế tỉnh Thuế
174 1.008519.000.00.00.H16 Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi (Cấp cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
175 1.008336.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế tỉnh Thuế
176 2.002233.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
177 1.008319.000.00.00.H16 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước. Cục Thuế tỉnh Thuế
178 1.008321.000.00.00.H16 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế tỉnh Thuế
179 1.008325.000.00.00.H16 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế tỉnh Thuế
180 1.008317.000.00.00.H16 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản . Cục Thuế tỉnh Thuế