CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 188 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
61 1.008543.000.00.00.H16 Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
62 1.008584.000.00.00.H16 Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn Cục Thuế tỉnh Thuế
63 1.008327.000.00.00.H16 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
64 1.008494.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài; Tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu (Cấp Cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
65 1.008495.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao- Cấp Cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
66 1.008500.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập (Cấp cục Thuế/ Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
67 1.008503.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
68 1.008514.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ chức bị hợp nhất (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
69 1.008515.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường hợp tách, sáp nhập tổ chức - Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập (Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
70 1.008759.000.00.00.H16 Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất (Cấp Cục Thuế /Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
71 3.000084.000.00.00.H16 Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt Cục Thuế tỉnh Thuế
72 1.008569.000.00.00.H16 Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước Cục Thuế tỉnh Thuế
73 1.007584.000.00.00.H16 15. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý Cục Thuế tỉnh Thuế
74 1.008509.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài (Cấp Cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
75 1.008568.000.00.00.H16 Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất Cục Thuế tỉnh Thuế