Cổng dịch vụ công
HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH ĐẮK NÔNG
HÀNH CHÍNH PHỤC VỤ
Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Trang chủ
BỘ THỦ TỤC
NỘP QUA MẠNG
THỐNG KÊ
Hotline
DỊCH VỤ KHÁC
Tin tức
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi thường gặp
Điều khoản và dịch vụ
PHẢN ÁNH KIẾN NGHỊ
Hướng dẫn
TRA CỨU THÔNG TIN
TRA CỨU HỒ SƠ
TRA CỨU HỒ SƠ DOANH NGHIỆP
THANH TOÁN
Thanh toán phí/lệ phí dịch vụ công
Thanh toán nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC
KHẢO SÁT
Đăng nhập
Đăng ký
Kênh hướng dẫn
Cơ quan
Tất cả
Ban Dân tộc
Ban quản lý DA đầu tư XD các Công trình dân dụng và công nghiệp
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐẮK NÔNG
Cục Thuế tỉnh
Sở Công thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh tra tỉnh
UBND Huyện Cư Jút
UBND Huyện Krông Nô
UBND Huyện Tuy Đức
UBND Huyện Đăk Rlấp
UBND Huyện Đăk Song
UBND Huyện Đắk Glong
UBND Huyện Đắk Mil
UBND Thành phố Gia Nghĩa
Cán bộ đăng nhập
Công dân đăng nhập
Đăng ký tài khoản
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
2302
Dịch vụ công một phần (trực tuyến):
368
Dịch vụ công toàn trình:
1549
Tổng số dịch vụ công:
4219
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban quản lý DA đầu tư XD các Công trình dân dụng và công nghiệp
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐẮK NÔNG
Cục Thuế tỉnh
Sở Công thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh tra tỉnh
UBND Huyện Cư Jút
UBND Huyện Krông Nô
UBND Huyện Tuy Đức
UBND Huyện Đăk Rlấp
UBND Huyện Đăk Song
UBND Huyện Đắk Glong
UBND Huyện Đắk Mil
UBND Thành phố Gia Nghĩa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Đất đai
Khí tượng thủy văn
Môi trường
Tài nguyên nước
Tổng hợp (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đo đạc và bản đồ
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Địa chất và khoáng sản
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
một phần
một phần (trực tuyến)
toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
93
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Mã QR Code
Thao tác
76
1.004267.000.00.00.H16
toàn trình
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
Đất đai
Nộp trực tuyến
77
1.004688.000.00.00.H16
toàn trình
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
Sở Tài nguyên và Môi trường
Đất đai
Nộp trực tuyến
78
1.004135.000.00.00.H16
một phần (trực tuyến)
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chất và khoáng sản
Nộp trực tuyến
79
1.001134.000.00.00.H16
một phần
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Đất đai
80
1.004345.000.00.00.H16
một phần
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chất và khoáng sản
81
1.002993.000.00.00.H16
một phần
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Đất đai
82
1.004343.000.00.00.H16
một phần
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chất và khoáng sản
83
2.001777.000.00.00.H16
một phần
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chất và khoáng sản
84
1.004228.000.00.00.H16
một phần
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
85
1.004223.000.00.00.H16
một phần (trực tuyến)
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
86
1.004132.000.00.00.H16
một phần
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chất và khoáng sản
87
1.004211.000.00.00.H16
một phần (trực tuyến)
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
88
1.004446.000.00.00.H16
một phần (trực tuyến)
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chất và khoáng sản
Nộp trực tuyến
89
1.004179.000.00.00.H16
một phần
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
90
2.001738.000.00.00.H16
toàn trình
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
7
»
Trang cuối