CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 319 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
151 2.000751.000.00.00.H16 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
152 2.000777.000.00.00.H16 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
153 1.005388.000.00.00.H16 Thủ tục thi tuyển Viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức
154 1.005392.000.00.00.H16 Thủ tục xét tuyển viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức
155 1.005394.000.00.00.H16 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức
156 2.000942.000.00.00.H16 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Cấp Quận/huyện Chứng thực
157 1.002610.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ được miễn, giảm học phí khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập Cấp Quận/huyện Chính Sách
158 1.003070.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ Cấp Quận/huyện Chính Sách
159 1.004937.000.00.00.H16 Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Cấp Quận/huyện Chính Sách
160 1.008240.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội Cấp Quận/huyện Chính Sách
161 1.012222.000.00.00.H16 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
162 1.012223.000.00.00.H16 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Công tác dân tộc
163 1.012427.000.00.00.H16 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Cấp Quận/huyện Cụm công nghiệp
164 1.001045.000.00.00.H16 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
165 1.004193.000.00.00.H16 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai