CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4381 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1906 1.012085.000.00.00.H16 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Quận/huyện Gia đình
1907 1.011445.000.00.00.H16 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
1908 1.011441.000.00.00.H16 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
1909 1.011442.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
1910 1.011443.000.00.00.H16 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Cấp Quận/huyện Đăng ký biện pháp bảo đảm
1911 1.001622.000.00.00.H16 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/huyện GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
1912 1.005092.000.00.00.H16 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Cấp Quận/huyện GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
1913 1.008950.000.00.00.H16 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
1914 2.002284.000.00.00.H16 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
1915 2.002482.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1916 3.000182.000.00.00.H16 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1917 1.005108.000.00.00.H16 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1918 2.002478.000.00.00.H16 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1919 2.002479.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1920 2.002480.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học