CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4382 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
3781 1.000344.000.00.00.H16 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3782 1.003592.000.00.00.H16 Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3783 1.003640.000.00.00.H16 Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3784 1.004242.000.00.00.H16 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3785 1.004261.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3786 1.009442.000.00.00.H16 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3787 1.009443.000.00.00.H16 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3788 1.009445.000.00.00.H16 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3789 1.009451.000.00.00.H16 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3790 1.009460.000.00.00.H16 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3791 1.009465.000.00.00.H16 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3792 2.001998.000.00.00.H16 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3793 2.002001.000.00.00.H16 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3794 2.002615.H16 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
3795 2.002616.H16 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Xây dựng Đường thủy nội địa