CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4352 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1351 1.004692.000.00.00.H16 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
1352 1.004656.000.00.00.H16 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
1353 1.004913.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
1354 1.012004.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
1355 1.004022.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
1356 1.004433.000.00.00.H16 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1357 1.005408.000.00.00.H16 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1358 2.000592.000.00.00.H16 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
1359 2.000829.000.00.00.H16 Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
1360 2.001680.000.00.00.H16 Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
1361 2.002191.000.00.00.H16 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước
1362 2.002192.000.00.00.H16 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước
1363 2.002387.000.00.00.H16 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1364 1.000112.000.00.00.H16 Bổ nhiệm công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1365 1.003118.000.00.00.H16 Thành lập Hội công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng