CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 188 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
151 2.002235.000.00.00.H16 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công Cục Thuế tỉnh Thuế
152 1.007689.000.00.00.H16 Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. Cục Thuế tỉnh Thuế
153 1.008323.000.00.00.H16 Khai thuế bảo vệ môi trường Cục Thuế tỉnh Thuế
154 1.008507.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc (Cấp cục Thuế/Chi cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
155 1.007674.000.00.00.H16 Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
156 1.008529.000.00.00.H16 Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
157 1.008539.000.00.00.H16 Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
158 1.008337.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế tỉnh Thuế
159 1.008328.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế tỉnh Thuế
160 1.008346.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí Cục Thuế tỉnh Thuế
161 1.008562.000.00.00.H16 Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
162 1.007043.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã Cục Thuế tỉnh Thuế
163 1.008309.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế tỉnh Thuế
164 1.008497.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác... Cục Thuế tỉnh Thuế
165 1.008549.000.00.00.H16 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế tỉnh Thuế