CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 188 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
106 1.007684.000.00.00.H16 Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
107 1.007607.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
108 1.008491.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành)- Cấp Cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
109 1.008536.000.00.00.H16 Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
110 1.008345.000.00.00.H16 Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước Cục Thuế tỉnh Thuế
111 1.008492.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí - Cấp Cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
112 1.008530.000.00.00.H16 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
113 1.008559.000.00.00.H16 Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao Cục Thuế tỉnh Thuế
114 1.008304.000.00.00.H16 Xử lý mất, cháy, hỏng hoá đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
115 1.008551.000.00.00.H16 Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế tỉnh Thuế
116 1.008547.000.00.00.H16 Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế tỉnh Thuế
117 1.008312.000.00.00.H16 Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế tỉnh Thuế
118 1.007696.000.00.00.H16 Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm Cục Thuế tỉnh Thuế
119 1.007695.000.00.00.H16 Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. Cục Thuế tỉnh Thuế
120 2.002263.000.00.00.H16 Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp Cục Thuế tỉnh Thuế