CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 188 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
121 1.007690.000.00.00.H16 Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác Cục Thuế tỉnh Thuế
122 1.007022.000.00.00.H16 Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu Cục Thuế tỉnh Thuế
123 1.007014.000.00.00.H16 Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh Cục Thuế tỉnh Thuế
124 1.008508.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị phụ thuộc (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
125 1.008603.000.00.00.H16 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cục Thuế tỉnh Thuế
126 1.008499.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế (Cấp cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
127 1.008513.000.00.00.H16 Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
128 1.008524.000.00.00.H16 Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông Cục Thuế tỉnh Thuế
129 1.008324.000.00.00.H16 Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
130 1.008520.000.00.00.H16 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi (Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế)) Cục Thuế tỉnh Thuế
131 1.008523.000.00.00.H16 Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng... Cục Thuế tỉnh Thuế
132 1.008331.000.00.00.H16 Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
133 1.008333.000.00.00.H16 Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế tỉnh Thuế
134 1.008528.000.00.00.H16 Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu (Cấp Cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
135 1.008339.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế