CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 104 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
61 2.000632.000.00.00.H16 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
62 2.001959.000.00.00.H16 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
63 3.000308.H16 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
64 2.002478.000.00.00.H16 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
65 2.002479.000.00.00.H16 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
66 1.013338.H16 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi, tuyển sinh
67 1.010590.000.00.00.H16 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
68 1.001496.000.00.00.H16 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
69 1.008722.000.00.00.H16 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
70 1.000154.000.00.00.H16 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
71 1.000234.000.00.00.H16 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
72 1.010591.000.00.00.H16 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
73 1.010596.000.00.00.H16 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
74 2.000099.000.00.00.H16 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
75 2.000189.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp