CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 151 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 2.002343.000.00.00.H16 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
47 1.000669.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
48 1.000684.000.00.00.H16 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
49 1.001653.000.00.00.H16 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
50 1.011607.000.00.00.H16 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
51 1.011608.000.00.00.H16 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
52 1.012990.H16 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
53 1.012992.H16 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
54 2.000062.000.00.00.H16 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
55 2.000135.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
56 2.000141.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
57 2.000144.000.00.00.H16 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
58 2.000216.000.00.00.H16 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
59 2.000282.000.00.00.H16 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
60 2.000291.000.00.00.H16 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội