CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 146 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
76 1.004959.000.00.00.H16 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
77 2.001949.000.00.00.H16 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
78 1.001257.000.00.00.H16 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
79 1.010785.000.00.00.H16 Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
80 1.010801.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
81 1.010802.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
82 1.010803.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
83 1.010808.000.00.00.H16 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
84 1.010809.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
85 1.010814.000.00.00.H16 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
86 1.010816.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
87 1.010822.000.00.00.H16 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
88 1.010823.000.00.00.H16 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
89 1.010825.000.00.00.H16 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
90 1.010826.000.00.00.H16 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công