91 |
1.010827.000.00.00.H16 |
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
92 |
1.010828.000.00.00.H16 |
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
93 |
1.010829.000.00.00.H16 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
94 |
2.001157.000.00.00.H16 |
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
95 |
2.001396.000.00.00.H16 |
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
96 |
2.002307.000.00.00.H16 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
97 |
2.002308.000.00.00.H16 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
98 |
1.000132.000.00.00.H16 |
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
99 |
1.001699.000.00.00.H16 |
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
100 |
2.001661.000.00.00.H16 |
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
101 |
2.002028.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
102 |
2.002105.000.00.00.H16 |
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
103 |
1.009811.000.00.00.H16 |
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
|
|
104 |
1.000362.000.00.00.H16 |
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
|
|
105 |
1.000502.000.00.00.H16 |
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
|
|