CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 145 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
91 1.010827.000.00.00.H16 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
92 1.010828.000.00.00.H16 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
93 1.010829.000.00.00.H16 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
94 2.001157.000.00.00.H16 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
95 2.001396.000.00.00.H16 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
96 2.002307.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
97 2.002308.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
98 1.000132.000.00.00.H16 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
99 1.001699.000.00.00.H16 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
100 2.001661.000.00.00.H16 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
101 2.002028.000.00.00.H16 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
102 2.002105.000.00.00.H16 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
103 1.009811.000.00.00.H16 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
104 1.000362.000.00.00.H16 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
105 1.000502.000.00.00.H16 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm