CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 1.012847.000.00.00.H16 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
47 1.011478.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
48 1.003984.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật
49 1.008126.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
50 1.000025.000.00.00.H16 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý doanh nghiệp
51 1.012413.000.00.00.H16 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
52 1.012688.000.00.00.H16 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
53 1.012689.000.00.00.H16 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
54 1.012692.000.00.00.H16 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
55 1.012690.000.00.00.H16 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
56 1.012691.000.00.00.H16 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
57 1.000045.000.00.00.H16 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
58 1.007916.000.00.00.H16 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
59 1.007918.000.00.00.H16 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
60 1.011470.000.00.00.H16 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp