CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 131 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 1.010814.000.00.00.H16 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người Có Công
47 1.010816.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người Có Công
48 1.010817.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người Có Công
49 1.010818.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Nội vụ Người Có Công
50 1.010819.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Nội vụ Người Có Công
51 1.010820.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Nội vụ Người Có Công
52 1.010821.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Nội vụ Người Có Công
53 1.010822.000.00.00.H16 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Nội vụ Người Có Công
54 1.010823.000.00.00.H16 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Nội vụ Người Có Công
55 1.010825.000.00.00.H16 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Nội vụ Người Có Công
56 1.010828.000.00.00.H16 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ Người Có Công
57 1.010829.000.00.00.H16 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người Có Công
58 1.010830.000.00.00.H16 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người Có Công
59 1.010831.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Nội vụ Người Có Công
60 1.010832.000.00.00.H16 Thăm viếng mộ liệt sĩ Sở Nội vụ Người Có Công