46 |
1.012772.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
47 |
1.012781.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
48 |
1.012782.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
49 |
1.012783.000.00.00.H16 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
50 |
1.012784.000.00.00.H16 |
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
51 |
1.012785.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
52 |
1.012786.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
53 |
1.012787.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
54 |
1.012788.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
55 |
1.012790.000.00.00.H16 |
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
56 |
1.012791.000.00.00.H16 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
57 |
1.012792.000.00.00.H16 |
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
58 |
1.012793.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
59 |
1.012794.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
60 |
1.012795.000.00.00.H16 |
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|