91 |
1.001740.000.00.00.H16 |
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
92 |
1.004167.000.00.00.H16 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
93 |
1.011516.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
94 |
1.012502.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
95 |
1.004237.000.00.00.H16 |
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
|
|
96 |
1.004692.000.00.00.H16 |
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
|
|
97 |
1.004656.000.00.00.H16 |
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
|
|
98 |
1.004913.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
|
|
99 |
1.012004.000.00.00.H16 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
|
|
100 |
1.004022.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
|
|
101 |
1.004433.000.00.00.H16 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
102 |
1.005408.000.00.00.H16 |
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
103 |
1.011441.000.00.00.H16 |
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
104 |
1.012074.000.00.00.H16 |
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
|
|
105 |
1.012075.000.00.00.H16 |
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
|
|