CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 207 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
91 1.012502.000.00.00.H16 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
92 1.004237.000.00.00.H16 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tổng hợp
93 1.004656.000.00.00.H16 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
94 1.004692.000.00.00.H16 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
95 1.004913.000.00.00.H16 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
96 1.012004.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
97 1.004022.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
98 1.004433.000.00.00.H16 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
99 1.005408.000.00.00.H16 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
100 1.011441.000.00.00.H16 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
101 1.012074.000.00.00.H16 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
102 1.012075.000.00.00.H16 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
103 1.004135.000.00.00.H16 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
104 1.007933.000.00.00.H16 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
105 1.004493.000.00.00.H16 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật