CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 376 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
166 1.012795.000.00.00.H16 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Cấp Quận/huyện Đất đai
167 1.012796.000.00.00.H16 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Cấp Quận/huyện Đất đai
168 1.012807.000.00.00.H16 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/huyện Đất đai
169 1.012808.000.00.00.H16 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Cấp Quận/huyện Đất đai
170 1.012809.000.00.00.H16 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. Cấp Quận/huyện Đất đai
171 1.012810.000.00.00.H16 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
172 1.012811.000.00.00.H16 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/huyện Đất đai
173 1.012812.000.00.00.H16 Hòa giải tranh chấp đất đai Cấp Quận/huyện Đất đai
174 1.012813.000.00.00.H16 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Cấp Quận/huyện Đất đai
175 1.012814.000.00.00.H16 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Cấp Quận/huyện Đất đai
176 1.012815.000.00.00.H16 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Cấp Quận/huyện Đất đai
177 1.012816.000.00.00.H16 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/huyện Đất đai
178 1.012817.000.00.00.H16 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Quận/huyện Đất đai
179 1.012818.000.00.00.H16 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/huyện Đất đai
180 1.012819.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Cấp Quận/huyện Đất đai