CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 339 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
211 2.002307.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công
212 2.002308.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công
213 2.002349.000.00.00.H16 Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
214 2.002363.000.00.00.H16 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
215 1.003596.000.00.00.H16 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
216 1.003605.000.00.00.H16 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
217 1.005201.000.00.00.H16 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
218 1.012939.H16 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
219 1.012950.H16 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
220 1.012951.H16 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
221 1.013025.H16 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
222 1.013027.H16 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
223 1.013028.H16 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
224 1.010091.000.00.00.H16 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
225 1.010092.000.00.00.H16 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai